Từ vựng tiếng Trung thương mại nhất định phải biết

Tham gia
14/5/2018
Bài viết
0
Từ vựng tiếng Trung thương mại nhất định phải biết

统销价: thống nhất giá tiêu thụ

定购价: giá đặt mua

商品零售总额: doanh số bán lẻ

经济放开: tự do hóa kinh tế

市场供应: nguồn cung thị trường

购销两旺: mua vào bán ra đều tốt

供求平衡: cần bằng cung cầu

供不应求: cung không đáp ứng được cầu

供过于求: cung vượt qua cầu

花色品种: các loại hoa màu

薄利多销: ít lãi tiêu thụ mạnh

扭亏为盈: khả năng sinh lời

消费水平: mức tiêu thụ

存款与额: số dư trong tài khoản

需求量: lượng nhu cầu

牧民: dân chăn nuôi

借鉴: lấy làm gương, điều răn

副食品: thực phẩm phụ

人均生活费: phí sinh hoạt trung bình người

塔车涨价: lạm phát

调整物价: điều chỉnh vật giá

Học tiếng Trung cùng Thanhmaihsk nhé!

Cơ sở 1: Số 15 ngách 26 ngõ 18 Nguyên Hồng – Đống Đa – HN

Điện thoại: 04 38359969. Hotline: 0931715889 (8h30 đến 21h các ngày trong tuần)

Email: thanhmaihsk1213@gmail.com

Cơ sở 2: 18 BIS/3A Nguyễn Thị Minh Khai – Phường Đakao – Quận 1 – TP.HCM

Điện thoại: 08 66819261. Hotline: 0914506828 (8h30 đến 21h các ngày trong tuần)

Email: thanhmaihskhcm@gmail.com

Cơ sở 3: Số liền kề 21, ngõ 2, Nguyễn Văn Lộc, Mộ Lao, Hà Đông

Hotline: 0985887935 (8h30 đến 21h các ngày trong tuần)

Cơ sở 4: Giảng đường B đại học Kinh Tế Quốc Dân, Hà Nội

Hotline: 0869.226.819 hoặc 0931.715.889 (8h30 đến 21h các ngày trong tuần)
 
×
Quay lại
Top