thao.kosei
Thành viên
- Tham gia
- 12/9/2019
- Bài viết
- 23
"Chạy ngay đi trước khi. Mọi điều dần tồi tệ hơn . Học ngay đi. Trước khi JLPT đến gần hơn!"
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua bài hát cực hot của Sơn Tùng MTP thời gian qua mang tên Chạy ngay đi với phiên bản Japanese nhé!
逃げろ 今
思(おも)い出(で)が毎分去(まいふんさ)っていく
懐(なつ)かしい想(おも)いも さ迷(まよ)い消(き)え
不規則(ふきそく)な鼓動(こどう)
冷(つめ)たい笑(え)み 馴染(なじ)み失せ
未来(みらい)を投(な)げ出(だ)してる
溶(と)ける美(うつく)しい夢(ゆめ)
Từng phút cứ mãi trôi xa phai nhòa dần kí ức giữa đôi ta
Từng chút nỗi nhớ hôm qua đâu về lạc bước cứ thế phôi pha
Con tim giờ không cùng chung đôi nhịp
Nụ cười lạnh băng còn đâu nồng ấm thân quen
Vô tâm làm ngơ thờ ơ tương lai ai ngờ
Quên đi mộng mơ ngày thơ tan theo sương mờ
Từ mới:
思(おも)い出(で) (TƯ XUẤT): hồi ức, kí ức
懐(なつ)かしい (HOÀI): nhớ tiếc
迷(まよ)う (MÊ): lạc
消(き)える (TIÊU): tắt, biến mất
不規則(ふきそく): không có quy tắc
鼓動(こどう) (CỔ ĐỘNG): đập (tim đập)
冷(つめ)たい (LÃNH): lạnh
笑(え)み (TIẾU): nụ cười
馴染(なじ)み (TUẦN NHIỄM): thân thiện, quen thuộc
未来(みらい) (VỊ LAI): tương lai
投(な)げ出(だ)す: ném đi, từ bỏ
溶(と)ける (DONG): chảy, tan
美(うつく)しい (MĨ): đẹp, xinh
夢(ゆめ) (MỘNG): giấc mơ
孤独(こどく)な雨(あめ)が 涙(なみだ)に注(そそ)いで
約束破(やくそくやぶ)れ
夢漂(ゆめただよ)いふたつに割(わ)れた
残(のこ)されて 虚無(きょむ)の主(おも)に
孤独(こどく)とふたりで
燃(も)やしてきた想(おも)いが燃(も)える
Mưa lặng thầm đường vắng chiều nay
In giọt lệ nhòe khóe mắt sầu cay
Bao hẹn thề tàn úa vụt bay
Trôi dạt chìm vào những giấc nồng say
Quay lưng chia hai lối
Còn một mình anh thôi
Trong đêm tối, bầu bạn cùng đơn côi
Suy tư anh kìm nén đã bốc cháy yêu thương trao em rồi
Từ mới:
孤独(こどく) (ĐỘC THÂN): độc thân
雨(あめ) (VŨ): mưa
涙(なみだ) (LỆ): nước mắt
注(そそ)ぐ (CHÚ): rót
約束破(やくそくやぶ)れ : phá vỡ lời hứa
漂(ただよ)う (PHIÊU): tỏ ra, tràn trề, nổi lềnh bềnh
残(のこ)る (TÀN): còn lại
虚無(きょむ) (HƯ VÔ): trống trải
Đốt sạch hết
ついたままのルージュ 美(うつく)しい香(かお)り
Son môi hồng vương trên môi bấy lâu
Hương thơm dịu êm mê man bấy lâu
Từ mới:
ルージュ : son môi màu hồng cam
香(かお)り (HƯƠNG): mùi hương
Xem tiếp bài hát "Chạy ngay đi" của Sếp ngay tại đây:>>>Học tiếng Nhật qua bài hát: Chạy ngay đi (逃げろ 今)
>>> MỜI CÁC BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI <<<
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua bài hát cực hot của Sơn Tùng MTP thời gian qua mang tên Chạy ngay đi với phiên bản Japanese nhé!
逃げろ 今
思(おも)い出(で)が毎分去(まいふんさ)っていく
懐(なつ)かしい想(おも)いも さ迷(まよ)い消(き)え
不規則(ふきそく)な鼓動(こどう)
冷(つめ)たい笑(え)み 馴染(なじ)み失せ
未来(みらい)を投(な)げ出(だ)してる
溶(と)ける美(うつく)しい夢(ゆめ)
Từng phút cứ mãi trôi xa phai nhòa dần kí ức giữa đôi ta
Từng chút nỗi nhớ hôm qua đâu về lạc bước cứ thế phôi pha
Con tim giờ không cùng chung đôi nhịp
Nụ cười lạnh băng còn đâu nồng ấm thân quen
Vô tâm làm ngơ thờ ơ tương lai ai ngờ
Quên đi mộng mơ ngày thơ tan theo sương mờ
Từ mới:
思(おも)い出(で) (TƯ XUẤT): hồi ức, kí ức
懐(なつ)かしい (HOÀI): nhớ tiếc
迷(まよ)う (MÊ): lạc
消(き)える (TIÊU): tắt, biến mất
不規則(ふきそく): không có quy tắc
鼓動(こどう) (CỔ ĐỘNG): đập (tim đập)
冷(つめ)たい (LÃNH): lạnh
笑(え)み (TIẾU): nụ cười
馴染(なじ)み (TUẦN NHIỄM): thân thiện, quen thuộc
未来(みらい) (VỊ LAI): tương lai
投(な)げ出(だ)す: ném đi, từ bỏ
溶(と)ける (DONG): chảy, tan
美(うつく)しい (MĨ): đẹp, xinh
夢(ゆめ) (MỘNG): giấc mơ
孤独(こどく)な雨(あめ)が 涙(なみだ)に注(そそ)いで
約束破(やくそくやぶ)れ
夢漂(ゆめただよ)いふたつに割(わ)れた
残(のこ)されて 虚無(きょむ)の主(おも)に
孤独(こどく)とふたりで
燃(も)やしてきた想(おも)いが燃(も)える
Mưa lặng thầm đường vắng chiều nay
In giọt lệ nhòe khóe mắt sầu cay
Bao hẹn thề tàn úa vụt bay
Trôi dạt chìm vào những giấc nồng say
Quay lưng chia hai lối
Còn một mình anh thôi
Trong đêm tối, bầu bạn cùng đơn côi
Suy tư anh kìm nén đã bốc cháy yêu thương trao em rồi
Từ mới:
孤独(こどく) (ĐỘC THÂN): độc thân
雨(あめ) (VŨ): mưa
涙(なみだ) (LỆ): nước mắt
注(そそ)ぐ (CHÚ): rót
約束破(やくそくやぶ)れ : phá vỡ lời hứa
漂(ただよ)う (PHIÊU): tỏ ra, tràn trề, nổi lềnh bềnh
残(のこ)る (TÀN): còn lại
虚無(きょむ) (HƯ VÔ): trống trải
Đốt sạch hết
ついたままのルージュ 美(うつく)しい香(かお)り
Son môi hồng vương trên môi bấy lâu
Hương thơm dịu êm mê man bấy lâu
Từ mới:
ルージュ : son môi màu hồng cam
香(かお)り (HƯƠNG): mùi hương
Xem tiếp bài hát "Chạy ngay đi" của Sếp ngay tại đây:>>>Học tiếng Nhật qua bài hát: Chạy ngay đi (逃げろ 今)
>>> MỜI CÁC BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI <<<